STT
| BIỂU MẪU - VĂN BẢN |
1
|
Luật số: 74/2014/QH13 - Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
Nghị định 79/2015/NĐ-CP- Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
3
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP - Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
4
|
Quyết định 1325/BGDĐT-KHTC - Cách xác định số sinh viên, học sinh quy đổi trên 1 giảng viên, giáo viên quy đổi
|
5
|
Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT - Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam
|
6
|
Thông tư 03/2017/TT-BLĐTBXH - Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
7
|
Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH -Quy định tiêu chuẩn chức danh viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
8
|
Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH - Ban hành danh mục ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp trình độ cao đẳng
|
9
|
Thông tư 05/2017/TT-BLĐTBXH - Quy định quy chế tuyển sinh xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp cao đẳng
|
10
|
Thông tư 06/2017/TT-BLĐTBXH - Quy định tuyển dụng sử dụng bồi dưỡng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
11
|
Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT - Quy định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp cao đẳng ngành đào tạo giáo viên
|
12
|
Thông tư 06/2019/TT-BLĐTBXH - Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
13
|
Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH - Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
14
|
Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH - Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
15
|
Thông tư 28/2017/TT-BLĐTBXH -Quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|